Tấm lưới titanium
Loại: Lưới titan
Grade: Gr1 Gr2
Kiểu lưới: lưới dập lỗ hình thoi
Tình trạng: Hàng có sẵn, mới 100%
Lưới titan – Tấm lưới titanium
Chi tiết Tấm lưới titanium:
– Lưới titan grade: Gr1, Gr2…
– Kiểu lưới: lưới dập lỗ hình thoi
– Kích thước lỗ: SW3 x LW3 CN, SW5 x LW10 CN, SW7 x LW13 CN…
– Dài x rộng: theo khổ và theo yêu cầu
Đặc điểm Tấm lưới titanium:
- Có trọng lượng nhẹ.
- Độ bền cao.
- Không bị gỉ.
- Không hút nam châm.
- Chống ăn mòn trong môi trường muối, axit, bazo, kiềm…
– Màn hình lưới titan có độ tinh khiết cao tạo ra một màng oxit dày đặc, mạnh và trơ trên bề mặt của môi trường chống ăn mòn, dẫn đến hiện tượng thụ động.
– Đặc biệt trong môi trường sử dụng sau kháng ăn mòn tuyệt vời hơn, như: nước biển, chlorine ướt, chlorite và dung dịch hypoclorit, axit nitric, kim loại cromat clorua và muối hữu cơ (ví dụ: axit nitric 60% Tỷ lệ ăn mòn của lưới titan nguyên chất trong axit nitric giải pháp chỉ là 0,001mm.a-1).
Ứng dụng Tấm lưới titanium:
– Lưới titan có thể được sử dụng trong bộ lọc nhiệt độ cao, đóng tàu, sản xuất quân sự, lọc hóa chất, lọc cơ khí, mạng che chắn điện từ, lọc khử mặn nước biển, nhiệt độ cao lò xử lý nhiệt hỗ trợ mạng, lọc dầu, chế biến thực phẩm, lọc dược phẩm, và các ngành công nghiệp khác.
– Lĩnh vực ứng dụng: hóa chất, xi mạ, điện phân điện giải, hàng hải v.v…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe | C | N | H | O | Al | V | Mn | Mg | Each | Total | Ti | |
Gr1 | 0.20 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr2 | 0.30 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr3 | 0.30 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr4 | 0.50 | 0.08 | 0.05 | 0.008 | 0.25 | 0.05 | 0.20 | Balance | ||||
Gr5 | 0.08 | 0.04 | 0.03 | 0.008 | 0.15 | 5.5-6.75 | 3.5-4.5 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.40 | Balance |
Gr9 | 0.25 | 0.5 | 0.02 | 0.015 | 0.12 | 2.5-3.5 | 1.5-3 | 0.40 | Balance |
– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China | America | Russia | Japan | |
Titan nguyên chất công nghiệp |
||||
TA1 | GR1 | BT1-00 | TP270 | |
TA2 | GR2 | BT1-0 | TP340 | |
TA3 | GR3 | TP450 | ||
TA4 | GR4 | TP550 |
– Đặc tính cơ khí:
Grade |
Status |
Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | Area of Reducation | ||
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | |||
GR1 | Annealed(M) | 35 | 240 | 25 | 170 | 24 | 30 |
GR2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 | 30 | |
GR3 | 65 | 450 | 55 | 380 | 18 | 30 | |
GR4 | 80 | 550 | 70 | 483 | 15 | 25 | |
GR5 | 895 | 825 | 10 | 20 |
6 ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA TITAN
1. Độ bền cao:
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
2. Chống ăn mòn:
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
3. Khả năng chịu nhiệt độ cao:
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
4. Chịu nhiệt độ thấp:
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
5. Kim loại thân thiện với môi trường:
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt . Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
6. Dẫn nhiệt tốt:
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Vũ Tấn chuyên cung cấp vật tư Titanium như: Tấm titan, Ống titan, Dây titan, Que hàn titan, Bu lông titan, Lưới titan, Thanh đặc titan, Láp tròn titan, Điện cực titan, Cây gia nhiệt titan,… và Gia công các sản phẩm Titanium theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu như: Jig titan, Đồ gá titan, Mâm titan, Gá đĩa titan, Giỏ titan xi mạ, Giỏ anode titan, Rọ titan, Ống trao đổi nhiệt titan, Ống ruột gà titan, Khung titan, Thanh treo titan, Cây gá titan,…
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư, thiết bị công nghiệp, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, hàng nhập chính hãng và tồn kho có sẵn. Công ty Vũ Tấn tự tin sẽ đáp ứng được những yêu cầu của quí khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, giao hàng nhanh và giá cả cạnh tranh, hợp lí.
Cam kết của Vũ Tấn:
- HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG, CHÍNH HÃNG
- HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ, CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH ĐẦY ĐỦ
- GIA CÔNG NHANH-CHÍNH XÁC
- TƯ VẤN, HỖ TRỢ TẬN TÌNH
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC-NHANH CHÓNG
Để mua Sản phẩm titan hoặc Gia công Titan ở Vũ Tấn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VŨ TẤN
Địa chỉ: 118/48/33 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp HCM
Mail: info@vutanco.com
Điện thoại/zalo: 0932630089 – 0909930075