Giỏ titan xi mạ, Giỏ anode titan, Rọ titan
– Tiêu chuẩn: B265
– Grade: Gr1 Gr2…
– Giỏ titan có nhiều loại: dạng đứng, ngang và hình trụ
Giỏ titan xi mạ – Giỏ anode titan – Rọ titan
– Giỏ titan có nhiều loại: dạng giỏ đứng, giỏ ngang và hình trụ.
– Vật liệu gia công nên một chiếc giỏ titan gồm: tấm titan, lưới titan, thanh đặc vuông titan hoặc láp tròn titan. 100% titan nguyên chất, chống ăn mòn, chống oxy hóa cao, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và đạt tiêu chuẩn.
– Titan Grade: Gr1 Gr2…
– Phương pháp sản xuất: cắt, hàn, uốn. Gia công theo bản vẽ khách hàng yêu cầu.
– Giỏ titan dùng làm giỏ đựng cực (cực dương) cho các bể mạ cỡ lớn, vì tính chất của titan là chất trơ không bị ăn mòn. Chủ yếu dùng trong công nghiệp xi mạ, anodizing, trong các công trình, thiết bị chống ăn mòn, chống mài mòn, chịu nhiệt độ cao ,..
Đặc điểm của Giỏ titan:
- Chống ăn mòn mạnh, tuổi thọ cao, không biến dạng, dễ dàng tháo lắp và tháo rời cực dương, kháng axit và kiềm, chịu được nhiệt độ cao và thấp…
Ứng dụng của Giỏ titan:
Được ứng dụng nhiều trong ngành hóa chất, xi mạ, anode, cụ thể:
- Mạ kim loại quý (Ag, Au, Rh, Pd)
- Thu hồi kim loại quý
- Mạ kim loại cơ bản (Cu, Zn, Ni)
- Mạ crôm cứng,…
Ưu điểm của Giỏ titan:
- Tuổi thọ sử dụng cao, giúp đem lại cho chất lượng xi mạ được tốt nhất đồng thời bảo vệ hóa chất không bị tạp nhiễm.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe | C | N | H | O | Al | V | Mn | Mg | Each | Total | Ti | |
Gr1 | 0.20 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr2 | 0.30 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr3 | 0.30 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr4 | 0.50 | 0.08 | 0.05 | 0.008 | 0.25 | 0.05 | 0.20 | Balance | ||||
Gr5 | 0.08 | 0.04 | 0.03 | 0.008 | 0.15 | 5.5-6.75 | 3.5-4.5 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.40 | Balance |
Gr9 | 0.25 | 0.5 | 0.02 | 0.015 | 0.12 | 2.5-3.5 | 1.5-3 | 0.40 | Balance |
– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China | America | Russia | Japan | |
Titan nguyên chất công nghiệp |
||||
TA1 | GR1 | BT1-00 | TP270 | |
TA2 | GR2 | BT1-0 | TP340 | |
TA3 | GR3 | TP450 | ||
TA4 | GR4 | TP550 |
– Đặc tính cơ khí:
Grade |
Status |
Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | Area of Reducation | ||
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | |||
GR1 | Annealed(M) | 35 | 240 | 25 | 170 | 24 | 30 |
GR2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 | 30 | |
GR3 | 65 | 450 | 55 | 380 | 18 | 30 | |
GR4 | 80 | 550 | 70 | 483 | 15 | 25 | |
GR5 | 895 | 825 | 10 | 20 |
6 ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA TITAN
1. Độ bền cao:
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
2. Chống ăn mòn:
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
3. Khả năng chịu nhiệt độ cao:
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
4. Chịu nhiệt độ thấp:
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
5. Kim loại thân thiện với môi trường:
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt . Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
6. Dẫn nhiệt tốt:
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Vũ Tấn chuyên cung cấp vật tư Titanium như: Tấm titan, Ống titan, Dây titan, Que hàn titan, Bu lông titan, Lưới titan, Thanh đặc titan, Láp tròn titan, Điện cực titan, Cây gia nhiệt titan,… và Gia công các sản phẩm Titanium theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu như: Jig titan, Đồ gá titan, Mâm titan, Gá đĩa titan, Giỏ titan xi mạ, Giỏ anode titan, Rọ titan, Ống trao đổi nhiệt titan, Ống ruột gà titan, Khung titan, Thanh treo titan, Cây gá titan,…
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư, thiết bị công nghiệp, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, hàng nhập chính hãng và tồn kho có sẵn. Công ty Vũ Tấn tự tin sẽ đáp ứng được những yêu cầu của quí khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, giao hàng nhanh và giá cả cạnh tranh, hợp lí.
Cam kết của Vũ Tấn:
- HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG, CHÍNH HÃNG
- HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ, CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH ĐẦY ĐỦ
- GIA CÔNG NHANH-CHÍNH XÁC
- TƯ VẤN, HỖ TRỢ TẬN TÌNH
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC-NHANH CHÓNG
Để mua Sản phẩm titan hoặc Gia công Titan ở Vũ Tấn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VŨ TẤN
Địa chỉ: 118/48/33 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp HCM
Mail: info@vutanco.com
Điện thoại/zalo: 0932630089 – 0909930075