Bulong titan – Đai ốc titan – Long đền titan
Chi tiết:
– Grade: GR1, Gr2, Gr5
– DIN/ANSI/ASME
– Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, EU, Nhật v.v
Bulong titan – Đai ốc titan – Long đền titan
Đặc điểm của Bulong titan – Đai ốc titan – Long đền titan:
– Với nhiều tính năng ưu việt titan được ứng dụng sử dụng khá nhiều trong lĩnh vực công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, cơ khí chế tạo, ngành dầu khí, ngành đóng tàu, máy móc thiết bị công nghiệp, ngành cầu đường,…
– Chất liệu titan sở dĩ có được sự ưa chuộng đến vậy là nhờ khả năng chịu tải, chịu nhiệt, chịu được ăn mòn hơn nữa lại có trọng lượng khá nhẹ. Do vậy sản phẩm được sử dụng khá rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất, lắp đặt các thiết bị cơ khí.
• Đai ốc: có cấu tạo là một liên kết cơ khí có lỗ được tạo ren ở phía bên trong, đai ốc thường dùng kèm với bulong với mục đích kẹp chặt hai hay nhiều hơn các chi tiết với nhau .
• Đệm phẳng (long đền) là chi tiết trung gian ở giữa các đai ốc cùng với thiết bị ghép nối bằng bulong hay vít để quá trình siết chặt đai ốc không bị ảnh hưởng đến bề mặt của các chi tiết ghép.
• Bulong titan: giống như khá nhiều sản phẩm bulong khác, bulong titan cũng có kết cấu hai phần đó là phần đầu và thân của bulong, phần thân hình trụ có tiện ren suốt.
Ứng dụng của Bulong titan – Đai ốc titan – Long đền titan:
– Ứng dụng: độ cứng cao, chịu ăn mòn tốt và lên màu đẹp nên được sử dụng rộng rãi trong các ngành như: hóa chất xi mạ, điện phân điện giải, phụ kiện đồ chơi xe máy và ô tô v.v…
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CÁC TITAN THÔNG DỤNG
Fe | C | N | H | O | Al | V | Mn | Mg | Each | Total | Ti | |
Gr1 | 0.20 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.18 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr2 | 0.30 | 0.08 | 0.03 | 0.015 | 0.25 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr3 | 0.30 | 0.08 | 0.05 | 0.015 | 0.35 | 0.10 | 0.40 | Balance | ||||
Gr4 | 0.50 | 0.08 | 0.05 | 0.008 | 0.25 | 0.05 | 0.20 | Balance | ||||
Gr5 | 0.08 | 0.04 | 0.03 | 0.008 | 0.15 | 5.5-6.75 | 3.5-4.5 | 0.01 | 0.01 | 0.10 | 0.40 | Balance |
Gr9 | 0.25 | 0.5 | 0.02 | 0.015 | 0.12 | 2.5-3.5 | 1.5-3 | 0.40 | Balance |
– Bảng đối chiếu các mã Titan thông dụng:
China | America | Russia | Japan | |
Titan nguyên chất công nghiệp |
||||
TA1 | GR1 | BT1-00 | TP270 | |
TA2 | GR2 | BT1-0 | TP340 | |
TA3 | GR3 | TP450 | ||
TA4 | GR4 | TP550 |
– Đặc tính cơ khí:
Grade |
Status |
Tensile Strength | Yield Strength | Elongation | Area of Reducation | ||
Ksi | Mpa | Ksi | Mpa | % | |||
GR1 | Annealed(M) | 35 | 240 | 25 | 170 | 24 | 30 |
GR2 | 50 | 345 | 40 | 275 | 20 | 30 | |
GR3 | 65 | 450 | 55 | 380 | 18 | 30 | |
GR4 | 80 | 550 | 70 | 483 | 15 | 25 | |
GR5 | 895 | 825 | 10 | 20 |
6 ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA TITAN
1. Độ bền cao:
Độ bền/mật độ của titan cao hơn các kim loại khác, và titan có thể được sử dụng để chế tạo các thành phần có độ bền cao, độ cứng tốt và trọng lượng nhẹ. Titanium được sử dụng trong động cơ máy bay, khung, da, dây buộc và thiết bị hạ cánh.
2. Chống ăn mòn:
So với thép không gỉ, hợp kim titan có tác dụng chống ăn mòn tốt hơn trong không khí ẩm và nước biển. Các dụng cụ bằng titan có khả năng chống ăn mòn rỗ, ăn mòn axit và ăn mòn ứng lực rất tốt. Titan có khả năng chống ăn mòn bởi kiềm, clorua, chất hữu cơ clo, axit sulfuric, axit nitric.
3. Khả năng chịu nhiệt độ cao:
Nhiệt độ ứng dụng của titan cao hơn nhiệt độ ứng dụng của hợp kim nhôm. Titan có thể hoạt động trong thời gian dài ở 450-500 ℃. Hợp kim titan có độ bền cao ở nhiệt độ làm việc 150-500 ℃. Nhiệt độ làm việc của titan có thể đạt 500 ℃.
4. Chịu nhiệt độ thấp:
Hợp kim titan vẫn có cơ tính khi làm việc trong điều kiện nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cực thấp. Hợp kim titan ở điện trở thấp và khe hở rất thấp vẫn có độ dẻo tốt, vì vậy hợp kim titan là vật liệu cấu trúc tốt ở nhiệt độ thấp.
5. Kim loại thân thiện với môi trường:
Độ dẫn nhiệt của titan thấp hơn thép cacbon hoặc đồng, nhưng titan có khả năng chống ăn mòn rất tốt. Do đó, độ dày của titan có thể giảm đáng kể, đồng thời chế độ trao đổi nhiệt giữa titan và hơi nước là ngưng tụ từng giọt . Hình thức này làm giảm lực cản truyền nhiệt và không có cặn trên bề mặt titan, dẫn đến khả năng dẫn nhiệt của titan tốt hơn.
6. Dẫn nhiệt tốt:
Titan là kim loại không nhiễm từ và không bị nhiễm từ trong từ trường lớn, titan không độc và tương hợp với máu nên titan được dùng trong lĩnh vực y tế.
Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Vũ Tấn chuyên cung cấp vật tư Titanium như: Tấm titan, Ống titan, Dây titan, Que hàn titan, Bu lông titan, Lưới titan, Thanh đặc titan, Láp tròn titan, Điện cực titan, Cây gia nhiệt titan,… và Gia công các sản phẩm Titanium theo bản vẽ kỹ thuật hoặc mẫu như: Jig titan, Đồ gá titan, Mâm titan, Gá đĩa titan, Giỏ titan xi mạ, Giỏ anode titan, Rọ titan, Ống trao đổi nhiệt titan, Ống ruột gà titan, Khung titan, Thanh treo titan, Cây gá titan,…
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư, thiết bị công nghiệp, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tư vấn tận tình, hàng nhập chính hãng và tồn kho có sẵn. Công ty Vũ Tấn tự tin sẽ đáp ứng được những yêu cầu của quí khách hàng về chất lượng sản phẩm và dịch vụ, giao hàng nhanh và giá cả cạnh tranh, hợp lí.
Cam kết của Vũ Tấn:
- HÀNG HÓA CHẤT LƯỢNG, CHÍNH HÃNG
- HÓA ĐƠN, CHỨNG TỪ, CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH ĐẦY ĐỦ
- GIA CÔNG NHANH-CHÍNH XÁC
- TƯ VẤN, HỖ TRỢ TẬN TÌNH
- GIAO HÀNG TOÀN QUỐC-NHANH CHÓNG
Để mua Sản phẩm titan hoặc Gia công Titan ở Vũ Tấn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT VŨ TẤN
Địa chỉ: 118/48/33 Đường Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân, Tp HCM
Mail: info@vutanco.com
Điện thoại/zalo: 0932630089 – 0909930075